Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Kia K5 2.0 LUXURY: | 859 triệu đ |
Kia K5 2.0 PREMIUM: | 904 triệu đ |
Kia K5 2.0 GT-LINE: | 999 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.2%) | |
Phí đường bộ : | 2.160.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 940.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
KIA K5 – là mẫu xe Sedan “Fastback” thể thao thế hệ mới trong nhóm K series, thay đổi toàn diện với đường nét thiết kế của tương lai đậm chất thể thao, sang trọng; trang bị tiện nghi hiện đại và hệ thống an toàn tiên tiến nhất.
Thân xe được thiết kế đuôi lướt “FASTBACK” tối ưu theo nguyên lý khí động học
Lưới tản nhiệt với thiết kế mũi hổ đặc trưng, họa tiết lấy cảm hứng từ hình tượng “Shark skin” (da cá mập), với cấu trúc xếp lớp độc đáo.
Đèn hậu với dãy LED kéo dài liền mạch mang đến hình ảnh đầy năng động và tinh tế, với bố cục hình cánh và đồng nhất thiết kế “Heartbeat – Nhịp đập trái tim” với đèn trước.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama bắt trọn từng khoảnh khắc đẹp từ thiên nhiên
Sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc, Kia K5 mang đến không gian nội thất rộng rãi với thiết kế bên trong là sự kết hợp hài hòa giữa tính thẩm mỹ và cao cấp của các trang bị công nghệ thông minh, tiện nghi hiện đại nhất mang đến cho người sử dụng những trải nghiệm thể thao, đẳng cấp và khác biệt.
Vô lăng D-Cut 3 chấu bọc da, tích hợp các phím chức năng, cùng tính năng sưởi tay lái trên 2 phiên bản cao đi kèm nhận diện logo mới.
Màn hình đa thông tin Full LCD 12.3” với công nghệ Thin Film Transistor (TFT) - Liquid Crystal Display (LCD) cho khả năng tái tạo màu tốt, hình ảnh sắc nét kết hợp nhiều tính năng.
Hệ thống đèn nội thất Moodlight với 64 màu tùy chọn duy nhất trong phân khúc, cùng hệ thống âm thanh cao cấp 12 loa đến từ thương hiệu BOSE danh tiếng với cách bố trí loa bao phủ không gian người ngồi tạo nên hiệu ứng âm thanh vòm sống động, mang lại trải nghiệm âm thanh đẳng cấp, thăng hoa cảm xúc trong mọi hành trình.
Linh hoạt với 4 chế độ lái Comfort/Eco/Sport/Smart được tùy chỉnh bằng nút chuyển “Drive Mode” giúp khách hàng trải nghiệm các cảm giác lái khác nhau, cân bằng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Không gian phía sau rộng rãi, tích hợp nhiều tiện nghi hiện đại cao cấp như sưởi hàng ghế sau (phiên bản GT-Line); cửa gió điều hòa tích hợp 2 cổng sạc USB; rèm che nắng kính sau dạng ẩn.
Là tính năng duy nhất trong phân khúc D-sedan, không chỉ chú trọng hành khách ở hàng ghế trước mà còn đảm bảo sự thoải mái tối đa cho những hành khách ở hàng ghế phía sau.
Khả năng vận hành mạnh mẽ của động cơ Smartstream 2.5 GDI trên phiên bản GT-Line. Với thế hệ động cơ Smartstream 2.5 GDI hoàn toàn mới ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp.
Hộp số tự động tinh chỉnh mang lại sự êm ái khi tăng tốc và cho phép người lái tự do lựa chọn thời điểm chuyển số.
Cảm hứng lái xe phấn khích khi chuyển số dễ dàng không cần rời khỏi vô lăng.
Kia K5 được đánh giá cao về khả năng di chuyển thông minh, linh hoạt với 4 chế độ lái Comfort/Eco/Sport/Smart được tùy chỉnh bằng nút chuyển “Drive Mode”
Kia K5 được phát triển trên nền tảng mới nhất - N3 Platform. Thân xe được gia cố bằng thép cường lực tại các vị trí trọng yếu mang lại kết cấu vững chắc, tạo sự an toàn tối đa.
Thông số kỹ thuật | K5 Luxury 2.0 | K5 Premium 2.0 | K5 GT Line 2.5 |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan, 5 chỗ | Sedan, 5 chỗ | Sedan, 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | 4.905 x 1.860 x 1.465 | 4.905 x 1.860 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | 2.850 | 2.850 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.49 | 5.49 | 5.49 |
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream 2.5 GDI |
Dung tích động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.5L |
Công suất cực đại | 150hp | 150hp | 191hp |
Mô men xoắn cực đại | 192Nm | 192Nm | 246Nm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lốp xe | 235/45 R18 | 235/45 R18 | 235/45 R18 |
Phanh TrướcxSau | ĐĩaxĐĩa | ĐĩaxĐĩa | ĐĩaxĐĩa |
Hệ thống treo TrướcxSau | McPherson x Liên kết đa điểm | McPherson x Liên kết đa điểm | McPherson x Liên kết đa điểm |