Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Sorento (All New) 2.2D Luxury: | 964 triệu đ |
Sorento (All New) 2.2D Premium: | 1,089 tỷ đ |
Sorento (All New) 2.2D Signature 7S (Nội thất đen): | 1,139 tỷ đ |
Sorento (All New) 2.2D Signature 7S (Nội thất nâu): | 1,189 tỷ đ |
Sorento (All New) 2.5G Premium: | 999 triệu đ |
Sorento (All New) 2.5G Signature 7S (Nội thất đen): | 1,124 tỷ đ |
Sorento (All New) 2.5G Signature 7S (Nội thất nâu): | 1,099 tỷ đ |
Sorento 1.6L HYBRID PREMIUM: | 1,159 tỷ đ |
Sorento 1.6L HYBRID SIGNATURE: | 1,257 tỷ đ |
Sorento 1.6L PLUG-IN HYBRID PREMIUM: | 1,310 tỷ đ |
Sorento 1.6L PLUG-IN HYBRID SIGNATURE: | 1,400 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.2%) | |
Phí đường bộ : | 2.160.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 940.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Kia Sorento là mẫu Crossover/SUV hạng trung (05-07 chỗ) khá nổi tiếng của hãng xe Kia Motors, Hàn Quốc. Được ra mắt lần đầu tiên năm 2002, đến nay Kia Sorento đã bước sang thế hệ thứ 4 (MQ4, 2020-nay). Sorento là đối thủ của đồng hương Hyundai Tucson, Hyundai Santafe, các mẫu xe nhật như Mazda CX-5/CX8, xe Toyota Fortuner, Honda CR-V, Nissan X-trail
Trong khi Kia Sorento thế hệ thứ 3 có thiết kế khá nhạt nhẽo thì Sorento thế hệ mới có ngoại hình hấp dẫn hơn nhiều. Hệ thống chassis hoàn toàn mới cũng giúp xe có tổng trọng lượng thấp hơn tới 80kg so với thế hệ cũ.
Tổng quan ngoại thất Kia Sorento thế hệ 4. Chiếc SUV Sorento All new sở hữu ngoại thất hiện đại, thể thao nhờ những thiết kế theo tỷ lệ rất hợp lý.
Phía trước đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt dạng mũi hổ đặc trưng nhưng lỗ mũi lớn và góc cạnh hơn, kết nối với cụm đèn pha LED kiểu dáng mới. Đèn dạng 3 bóng full LED khá đẹp mặt. Hốc hút gió thanh ngang nằm trong tổng thế cản trước rất dữ dằn hầm hố. Đèn sương mù 2 tầng cũng tích hợp ở hốc gió.
Có thể nhận thấy các đường nét tạo hình gãy gọn dứt khoát tương đồng với phần đầu xe. Tuy vậy, Sorento vẫn toát ra vẻ sang trọng khó cưỡng. Có cảm giác như đây là một chiếc xe BMW nếu không chú ý đến logo trên bánh.
Chiếc SUV nhà Kia có kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 4810 x 1900 x 1700 mm; chiều dài trục cơ sở đạt 2815 mm; khoảng sáng gầm 176 mm. So với Sorento thế hệ cũ có các số đo tương ứng là 4685 x 1885 x 1755 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm 185 mm thì rõ ràng Sorento được gia tăng kích thước đáng kể.
Đuôi xe với cụm đèn hậu công nghệ LED cùng kiểu dáng thiết kế theo phương thẳng đứng, ốp cản sau màu bạc cứng cáp hơn; cặp ống xả kép mạ crôm vuông vắn, sáng bóng tạo điểm nhấn cho phần thân màu đen. Gạt nước mưa phía sau được khéo léo ẩn trong cánh gió phía trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.
Nhờ vào trục cơ sở được gia tăng 115mm; khoang cabin của Sorento rộng rãi thoải mái hơn hẳn chiếc Sorento đời cũ cũng như bất kỳ một chiếc SUV hạng trung nào khác trên thị trường.
Toàn cảnh nội thất xe Kia Sorento . So với thế hệ hiện tại thì Kia Sorento 2021 allnew có đến 2 lựa chọn 6 và 7 chỗ ngồi. Với 6 chỗ ngồi thì chiếc xe nhắm tới các khách hàng VIP.
Hình ảnh vô lăng có tính năng sưởi cao cấp. Sorento thê hệ mới có cabin trang bị thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn có 64 tùy chọn đẹp mắt. Hệ thống sưởi, làm mát ghế thông minh có khả năng tự động, sưởi ghế để điều chỉnh nhiệt độ không khí như mong muốn.
Kia Sorento thế hệ mới trang bị màn hình thông tin kỹ thuật số kích thước lớn 12.3” với màn hình giải trí 10.25”. Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto; Hệ thống âm thanh vòm với 12 loa Bose 10 loa đem lại sự thư thái cho mọi người trong xe; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập – 3 chế độ gió với cửa gió cho phép điều chỉnh từng vị trí ghế
Một tính năng khá thú vị của KIA SORENTO là khởi động từ xa thông qua khóa điện tử thông minh; giúp bật điều hòa sớm trước khi vào xe. Với tính năng Surround View Monitor, chủ xe có thể quan sát 360 độ xung quanh Sorento từ xa qua điện thoại thông minh.
Cổng USB và cửa gió điều hòa hàng ghế sau và bệ trung tâm. Các núm xoay thường thấy trên các dòng xe sang nay đã xuất hiện trên phiên bản Kia Sorento Signature cao cấp. Các tiện nghi khác như ghi nhớ vị trí ghế thông minh, rèm che nắng phía sau, cảnh báo còn trẻ em hàng ghế sau khi khóa cửa...
Dòng SUV mới của Kia có 2 tùy chọn động cơ 4 xy-lanh khác nhau. Đầu tiên là động cơ Diesel Smartstream 2.2L với công suất tối đa 198Hp/3800rpm và và mô-men xoắn cực đại 440 Nm/1570-2750rpm. Hộp số đi kèm 8AT và hệ dẫn động AWD.
Tiếp theo là động cơ xăng Smartstream 2.5L cho sức mạnh 177hp tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động AWD.
KIA SORENTO (All-New) trang bị đến 4 chế độ lái Comfort/ Eco/ Sport/ Smart theo từng địa hình đường có tuyết, đương có cát và đường bùn lầy, mang những trải nghiệm tuyệt vời khi lái xe.
Cùng với chassis, hệ thống treo cũng hoàn toàn mới, tối ưu khả năng phân bổ tải trọng, trang bị van thủy lực thế hệ mới của giảm chấn giúp gia tăng khả năng phản hồi thông tin khi đánh lái, vừa mang lại cảm giác lái chính xác cho người lái, vừa mang đến sự êm dịu cho hành khách.
Về tính năng an toàn, trên Sorento thế hệ mới có đầy đủ phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi, camera 360 độ, kiểm soát hành trình thích ứng, công nghệ như hỗ trợ duy trì làn đường, kiểm soát hành trình thông minh, hỗ trợ ngăn va chạm trực diện, phát hiện cảnh báo điểm mù, đèn chiếu chủ động khi bẻ lái, cảnh báo tình trạng buồn ngủ của người lái và hệ thống cảm biến áp suất lốp.
Thông số kỹ thuật | Sorento 2.2L DAT (dầu) | Sorento 2.5L GAT (xăng) |
Kiểu xe | SUV | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | 7 chỗ/ 6 Chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC | 4810 x 1900 x 1700 mm | 4810 x 1900 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2815 mm | 2815 mm |
Khoảng sáng gầm | 176 mm | 176 mm |
Động cơ | Dầu, Smartstream 2.2L | Xăng, Smartstream 2.5L |
Dung tích động cơ | 2.2 L | 2.5 L |
Công suất cực đại | 198Hp/ 3800rpm | 177Hp/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 440Nm/ 1570-2750rpm | 232Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 8AT | 6AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.0 (L/100km) | 8.5 (L/100km) |
Dẫn động | AWD / FWD | AWD / FWD |
Mâm xe | 19 inch | 19 inch |
*Brochure thông tin chi tiết về ngoại nội thất và tính năng an toàn vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn trực tiếp.